Đọc nhanh: 小山包包 (tiểu sơn bao bao). Ý nghĩa là: một cảnh quan rải rác với những ngọn đồi và gò đồi thấp (thành ngữ).
小山包包 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một cảnh quan rải rác với những ngọn đồi và gò đồi thấp (thành ngữ)
a landscape dotted with low hills and hillocks (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小山包包
- 小笼包子
- Lồng hấp bánh bao.
- 小狗 挎着 背包
- Con chó đeo ba lô.
- 剩下 的 扫尾 活儿 由 我们 小组 包干
- tổ tôi bao thầu hết những việc lặt vặt còn lại
- 包装 食品 要 小心
- Phải cẩn thận khi đóng gói thực phẩm.
- 小偷 乘虚而入 , 偷走 了 钱包
- Tên trộm lợi dụng sơ hở, đã lấy cắp ví.
- 广义 的 杂文 也 可以 包括 小品文 在内
- nghĩa rộng của tạp văn cũng có thể bao hàm cả nội dung của tiểu phẩm.
- 你 是 在 说 我 吗 ? 小哭 包
- Em đang nói anh đúng không? đồ mít ướt
- 小 偷偷 了 我 的 钱包
- Tên trộm đã lấy cắp ví của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
包›
⺌›
⺍›
小›
山›