Đọc nhanh: 小众 (tiểu chúng). Ý nghĩa là: thiểu số của dân số, niche (thị trường, v.v.), không chính thống (hoạt động, theo đuổi, v.v.).
小众 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. thiểu số của dân số
minority of the population
✪ 2. niche (thị trường, v.v.)
niche (market etc)
✪ 3. không chính thống (hoạt động, theo đuổi, v.v.)
non-mainstream (activity, pursuit etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小众
- 《 大众 菜谱 》
- sách dạy nấu ăn phổ thông
- 小 明 搞笑 惹 众人 笑
- Tiểu Minh pha trò hài khiến mọi người cười.
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 一个半 小时 后 加入 少许 酱油 和 适量 盐 , 再炖 半小时 后 大火 收汁 即可
- Sau một tiếng rưỡi, thêm một chút xì dầu và lượng muối thích hợp, đun thêm nửa tiếng nữa rồi chắt lấy nước cốt trên lửa lớn.
- 作为 小说家 , 德莱塞 的 地位 向来 众说纷纭 , 褒贬不一
- Là một tiểu thuyết gia, địa vị của Dreiser thường bị lời ra tiếng vào
- 一个 优等生 蜕变 为 小偷 , 这种 教训 值得 记取
- Một học sinh ưu tú biến chất thành tên trộm, bài học này đáng phải ghi nhớ.
- 小孩 在 公众 场合 总是 腼腆 的
- Trẻ con luôn tỏ ra ngại ngùng ở nơi công cộng.
- 一个 大浪 把 小船 打翻 了
- một đợt sóng to làm chiếc thuyền con lật úp
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
众›
⺌›
⺍›
小›