Đọc nhanh: 小城 (tiểu thành). Ý nghĩa là: thị trấn nhỏ. Ví dụ : - 常听奶奶讲,她的故乡是一座依山傍水的小城 Tôi thường nghe bà tôi nói rằng quê hương của bà là một thị trấn nhỏ được bao quanh bởi núi và sông
小城 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thị trấn nhỏ
small town
- 常听 奶奶 讲 , 她 的 故乡 是 一座 依山傍水 的 小城
- Tôi thường nghe bà tôi nói rằng quê hương của bà là một thị trấn nhỏ được bao quanh bởi núi và sông
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小城
- 他 从 小镇 暨 城市 搬迁
- Anh ấy từ thị trấn nhỏ chuyển đến thành phố.
- 以前 这个 小 城市 里 只有 一所 私人 办 的 中学
- trước đây trong thành phố nhỏ này chỉ có một trường trung học do tư nhân mở.
- 常听 奶奶 讲 , 她 的 故乡 是 一座 依山傍水 的 小城
- Tôi thường nghe bà tôi nói rằng quê hương của bà là một thị trấn nhỏ được bao quanh bởi núi và sông
- 从小 长 在 城市 里 , 乍 到 农村 难免 露怯
- từ nhỏ đến lớn sống ở trong thành phố, mới chuyển đến nông thôn khó tránh khỏi rụt rè.
- 那边 有 一座 小 城池
- Bên đó có một cái thành hào nhỏ.
- 新 同学 来自 一个 小 县城
- Bạn học mới đến từ một quận nhỏ.
- 这个 小 县城 当时 成 了 全国 注目 的 地方
- cái huyện bé này ngày đó đã trở thành điểm chú ý của cả nước.
- 他 在 这座 小城 栖身
- Anh ấy nương náu ở thành phố nhỏ này。
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
城›
⺌›
⺍›
小›