Đọc nhanh: 尊号 (tôn hiệu). Ý nghĩa là: dạng địa chỉ dành riêng cho hoàng hậu, tổ tiên, hoàng đế, v.v., danh hiệu kính trọng. Ví dụ : - 僭号(冒用帝王的尊号)。 mạo danh vua.
尊号 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dạng địa chỉ dành riêng cho hoàng hậu, tổ tiên, hoàng đế, v.v.
form of address reserved for a queen, ancestor, emperor etc
- 僭 号 ( 冒用 帝王 的 尊号 )
- mạo danh vua.
✪ 2. danh hiệu kính trọng
honorific title
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尊号
- 僭 号 ( 冒用 帝王 的 尊号 )
- mạo danh vua.
- 举火 为 号
- đốt lửa làm hiệu.
- 久闻 宝号 大名
- Nghe danh của quý hiệu đã lâu.
- 高频 信号 需要 特别 处理
- Tín hiệu tần số cao cần xử lý đặc biệt.
- 不要 信号 , 不要 接收器
- Không có tín hiệu, không có máy thu.
- 不要 把 成功 和 金钱 划等号
- Đừng đánh đồng thành công với tiền bạc.
- 不要 忘记 写 名字 和 学号
- Đừng quên ghi tên và số báo danh của bạn.
- 下个星期 三是 几号 ?
- Thứ tư tuần sau là ngày mấy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
号›
尊›