Đọc nhanh: 尊者 (tôn giả). Ý nghĩa là: thưa ngài (một người có địa vị hoặc thâm niên cao hơn, hoặc một tu sĩ Phật giáo).
尊者 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thưa ngài (một người có địa vị hoặc thâm niên cao hơn, hoặc một tu sĩ Phật giáo)
honored sir (a person of higher status or seniority, or a Buddhist monk)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尊者
- 一尊 湿婆 的 雕像
- Một bức tượng của Shiva.
- 一名 现场采访 记者
- Một phóng viên phỏng vấn tại hiện trường.
- 一般 不会 给 参与者 造成 伤害
- Thường không gây chấn thương cho người tham gia.
- 我们 要 尊敬 长者
- Chúng ta phải tôn trọng người lớn tuổi.
- 她 很 尊重 长者 的 意见
- Cô ấy rất tôn trọng ý kiến của người lớn tuổi.
- 他 是 一位 受人 尊崇 的 学者
- anh ấy là người tôn kính những người ham học.
- 一 小时 后 召开 记者会
- Anh ấy sẽ tổ chức một cuộc họp báo sau một giờ nữa.
- 一者 是 我 的 朋友
- Một trong số đó là bạn của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尊›
者›