Đọc nhanh: 将死 (tướng tử). Ý nghĩa là: sắp chết, để kiểm tra (trong cờ vua).
将死 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sắp chết
to be about to die
✪ 2. để kiểm tra (trong cờ vua)
to checkmate (in chess)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 将死
- 为 抢救 那些 即将 饿死 的 人 而 分秒必争
- Để cứu những người sắp chết đói, mọi giây phút đều quan trọng.
- 不 可能 预知 生命 将 如何 发展
- Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.
- 死期 将 至
- Ngày chết sắp đến
- 将士 们 决心 死战到底
- Các chiến sĩ đã quyết tâm chiến đấu đến cùng.
- 一员 悍将
- viên tướng dũng mãnh
- 人们 即将 死去
- Mọi người sắp chết.
- 此时 诸 将 欲 退 , 范羌 抵死 不 从
- Lúc này, các tướng muốn lui binh, Sở Cường cũng không theo được.
- 不三 发誓 一定 要 将 偷鸡贼 抓 到
- Busan thề sẽ bắt được kẻ trộm gian xảo
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
将›
死›