Đọc nhanh: 将帅 (tướng suất). Ý nghĩa là: tổng tư lệnh, tương đương với vua trong cờ tướng.
将帅 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tổng tư lệnh, tương đương với vua trong cờ tướng
commander-in-chief, the equivalent of king in Chinese chess
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 将帅
- 与其 将来 彼此 痛苦 , 不如 现在 分手
- Thay vì tương lai cả hai đều đau khổ, chi bằng hiện tại chia tay.
- 这 步棋 能 将帅
- Nước cờ này có thể đánh chiếu tướng.
- 直接 去 将 他帅
- Trực tiếp đi đánh tướng hắn.
- 不 经 国会 批准 , 法律 将 无效
- Chưa được Quốc hội phê duyệt, luật sẽ không có hiệu lực.
- 不行 , 我要 控制 好 自己 , 坐怀不乱 方显 大将 风范 !
- Không, tôi phải kiểm soát tốt bản thân và thể hiện phong thái tướng mạo của mình mà không hỗn loạn!
- 鲁迅 是 中国 文化 革命 的 主将
- Lỗ Tấn là cánh chim đầu đàn của văn hoá cách mạng Trung Quốc.
- 专业 评审团 将 邀请 德高望重 的 行业 专家 出任 评审团 顾问
- Ban phán quyết sẽ mời các chuyên gia trong ngành có uy tín cao làm cố vấn cho bồi thẩm đoàn.
- 下学期 我们 将 学习 新课程
- Học kỳ tới chúng tôi sẽ học các môn học mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
将›
帅›