将才 jiàng cái
volume volume

Từ hán việt: 【tướng tài】

Đọc nhanh: 将才 (tướng tài). Ý nghĩa là: vừa mới; vừa. Ví dụ : - 他将才走还追得上。 anh ấy vừa đi, có thể đuổi theo kịp.

Ý Nghĩa của "将才" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

将才 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vừa mới; vừa

刚刚

Ví dụ:
  • volume volume

    - 将才 jiàngcái zǒu hái 追得 zhuīdé shàng

    - anh ấy vừa đi, có thể đuổi theo kịp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 将才

  • volume volume

    - 公司 gōngsī zài lūn cái xuǎn jiāng

    - Công ty đang tuyển chọn nhân tài.

  • volume volume

    - cái jiāng 日历 rìlì de 一页 yīyè 撕掉 sīdiào 揉成 róuchéng 纸团 zhǐtuán 轻轻 qīngqīng 丢进 diūjìn le 纸篓 zhǐlǒu

    - Cô xé một trang lịch, vò thành một tờ giấy bóng, và ném vào thùng rác.

  • volume volume

    - yào 赢得 yíngde zhè 一分 yīfēn 才能 cáinéng jiāng 比分 bǐfēn 扳平 bānpíng

    - Cô ấy phải giành được điểm này để làm cho tỷ số trở thành cân bằng.

  • volume volume

    - zài 织布 zhībù 以前 yǐqián yào jiāng 棉纱 miánshā 弄湿 nòngshī cái 不会 búhuì 扭结 niǔjié

    - trước khi dệt vải, phải nhúng ướt sợi mới không bị xoắn.

  • volume volume

    - 一件 yījiàn T恤 Txù yào mài 一千块 yīqiānkuài qián 太贵 tàiguì le cái 不值 bùzhí 那么 nàme 多钱 duōqián ne

    - Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!

  • volume volume

    - 一边 yībiān zǒu 一边 yībiān 忖量 cǔnliàng zhe 刚才 gāngcái shuō de 番话 fānhuà de 意思 yìsī

    - vừa đi vừa nghĩ những điều nó vừa nói.

  • volume volume

    - 将才 jiàngcái zǒu hái 追得 zhuīdé shàng

    - anh ấy vừa đi, có thể đuổi theo kịp.

  • volume volume

    - 棋逢敌手 qíféngdíshǒu 将遇良才 jiàngyùliángcái

    - kỳ phùng địch thủ, tướng gặp được hiền tài.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+6 nét), tường 爿 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiāng , Jiàng , Qiāng
    • Âm hán việt: Thương , Tương , Tướng
    • Nét bút:丶一丨ノフ丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LMNII (中一弓戈戈)
    • Bảng mã:U+5C06
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Cái
    • Âm hán việt: Tài
    • Nét bút:一丨ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DH (木竹)
    • Bảng mã:U+624D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao