Đọc nhanh: 封河 (phong hà). Ý nghĩa là: sông đóng băng. Ví dụ : - 封河期 thời kỳ sông đóng băng.
封河 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sông đóng băng
冰封闭了河面
- 封河 期
- thời kỳ sông đóng băng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 封河
- 封河 期
- thời kỳ sông đóng băng.
- 人们 在 观察 河流 涨潮
- Người dân quan sát mực nước sông dâng cao.
- 五四时代 的 青年 开始 和 封建主义 的 传统 决裂
- thanh niên thời đại Ngũ Tứ bắt đầu đoạn tuyệt với truyền thống phong kiến.
- 从 信封 里 抽出 信纸
- Rút thư từ trong phong bì ra.
- 黄河 长达 5464 公里
- Sông Hoàng Hà dài 5464 km.
- 今年 汛期 , 海河 的 水情 一直 平稳
- mùa lũ năm nay, mực nước sông biển vẫn ở vị trí cũ.
- 河内 已经 解除 封锁 令 了 , 终于 可以 找 我 闺蜜 啦
- Hà Nội dỡ bỏ lệnh phong tỏa, cuối cùng tôi cũng có thể đi tìm bạn thân rồi
- 人们 在 河上 修 了 一座 桥
- Người ta xây một cây cầu trên sông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
封›
河›