Đọc nhanh: 封火 (phong hoả). Ý nghĩa là: vùi lò; vùi lửa, ủ lò.
封火 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vùi lò; vùi lửa
把炉火压住,让它燃烧不旺,但不熄灭
✪ 2. ủ lò
掩盖炉火, 使燃烧不太炽烈, 也不至熄灭
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 封火
- 上火 会 导致 便秘
- Nóng trong người có thể dẫn đến táo bón.
- 上火 导致 我 口腔溃疡
- Bị nóng nên tôi bị loét miệng.
- 用 火漆 封闭 瓶口
- gắn xi miệng chai
- 赶紧 过来 把 火封
- Mau tới đây dập lửa.
- 不要 对 暴躁 的 人 发火
- Đừng nổi nóng với người nóng tính.
- 一股 潮湿 的 烟 熄灭 了 火苗
- Một làn khói ẩm dập tắt ngọn lửa.
- 麻辣 牛油 火锅 底料 的 做法
- Cách làm nước lẩu cay cô đặc
- 不食 人间烟火
- không ăn thức ăn chín của trần gian.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
封›
火›