Đọc nhanh: 封土 (phong thổ). Ý nghĩa là: mả bị lấp; mả lạng, thái ấp; đất phong, thái ất.
封土 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. mả bị lấp; mả lạng
封闭坟墓,堆土成包
✪ 2. thái ấp; đất phong
受分封的土地
✪ 3. thái ất
古代诸侯分封给卿大夫的田地(包括耕种土地的奴隶)也叫采邑
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 封土
- 他 一直 深深 恋 故土
- Anh ấy luôn lưu luyến sâu đậm quê hương mình.
- 今天 熬 了 些 土豆
- Hôm nay nấu một ít khoai tây.
- 人 离不开 土地 , 犹之乎 鱼 离不开 水
- con người không thể rời khỏi đất, cũng như cá không thể rời khỏi nước.
- 他们 用土 把 园子 封 了
- Họ đã đắp đất bao quanh khu vườn.
- 五四时代 的 青年 开始 和 封建主义 的 传统 决裂
- thanh niên thời đại Ngũ Tứ bắt đầu đoạn tuyệt với truyền thống phong kiến.
- 越南 出现 一例 本土 疑似病例 岘港 C 医院 已 被 封锁
- Việt nam xuất hiện một trường hợp nghi nhiễm, bệnh viện C cũng đã bị phong tỏa.
- 这层 表皮 把 土壤 封闭 , 防止 水份 蒸发 茂盛 的 禾苗 需要 水分
- Lớp đất mặt này bịt kín đất và ngăn nước bốc hơi Cây con muốn tươi tốt cần nước
- 他 一 失足 从 土坡 上 滑 了 下来
- anh ấy trượt chân lăn từ trên đồi xuống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
土›
封›