Đọc nhanh: 封王 (phong vương). Ý nghĩa là: phong vương.
封王 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phong vương
封为国王,喻取得桂冠
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 封王
- 五四运动 是 反 帝国主义 的 运动 , 又 是 反封建 的 运动
- cuộc vận động Ngũ Tứ là vận động phản đối chủ nghĩa đế quốc, đồng thời là phong trào chống phong kiến.
- 圣上 谕旨 , 加 封王爵
- Thánh Thượng có chỉ, gia phong vương tước.
- 封建王朝
- triều đại phong kiến
- 他 被 封为 亲王
- Anh ta được phong làm thân vương.
- 从 信封 里 抽出 信纸
- Rút thư từ trong phong bì ra.
- 公爵 命令 仆人 把 一封信 送给 国王
- Công tước ra lệnh cho người hầu gửi một lá thư tới quốc vương.
- 今派 我 处 王为国 同志 到 你 处 洽商 购书 事宜
- nay cử đồng chí Vương Vi Quốc đến chỗ đồng chí bàn bạc thủ tục mua sách.
- 皇上 决定 分封 他 为 王
- Hoàng thượng quyết định phong anh ta làm vua.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
封›
王›