Đọc nhanh: 封嘴 (phong chuỷ). Ý nghĩa là: ngậm miệng; không nói; im lặng, bịt miệng; bịt mồm; làm cho ngậm miệng; làm cho người khác không nói. Ví dụ : - 先不要封嘴,再考虑一下。 hãy khoan im lặng, hãy suy nghĩ lại đã.
封嘴 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngậm miệng; không nói; im lặng
封口2.
- 先 不要 封嘴 , 再 考虑一下
- hãy khoan im lặng, hãy suy nghĩ lại đã.
✪ 2. bịt miệng; bịt mồm; làm cho ngậm miệng; làm cho người khác không nói
使人不说话
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 封嘴
- 五四运动 是 反 帝国主义 的 运动 , 又 是 反封建 的 运动
- cuộc vận động Ngũ Tứ là vận động phản đối chủ nghĩa đế quốc, đồng thời là phong trào chống phong kiến.
- 龇牙咧嘴
- cười nhe răng ra.
- 从 信封 里 抽出 信纸
- Rút thư từ trong phong bì ra.
- 两句话 能 说完 的 事 就 别犯 碎嘴子 了
- chuyện này chỉ nói vài câu là xong, đừng nên lắm lời.
- 他 不敢 和 父母 顶嘴
- Anh ấy không dám cãi lại bố mẹ.
- 他 一直 不 给 人家 好 嘴脸 看
- nó luôn luôn mang bộ mặt xấu xí trước mọi người.
- 人家 优待 你 , 你 反而 做 如此 嘴脸
- Người ta đối xử ưu ái với bạn mà bạn lại cư xử như vậy.
- 先 不要 封嘴 , 再 考虑一下
- hãy khoan im lặng, hãy suy nghĩ lại đã.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嘴›
封›