Đọc nhanh: 封包 (phong bao). Ý nghĩa là: (mạng máy tính) gói, đóng gói.
封包 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (mạng máy tính) gói
(computer networking) packet
✪ 2. đóng gói
to package up
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 封包
- 欢迎 礼包 里 还有 一份 塑封 过 的 版本
- Bạn cũng sẽ tìm thấy một bản sao nhiều lớp trong gói chào mừng của mình.
- 黑 书包 在 桌上
- Cặp sách màu đen ở trên bàn.
- 书 外面 再包 一层 纸 , 可以 保护 封面
- ngoài sách bọc thêm một lớp giấy có thể bảo vệ da.
- 书包 里边 有 一 本书
- Trong cặp sách có một cuốn sách.
- 书包 里 还有 一 本书
- Trong cặp sách còn một cuốn sách.
- 书包 的 衬 需要 更换 了
- Lớp lót của cặp sách cần phải thay rồi.
- 他用 刀 破开 了 封口 的 包裹
- Anh ta dùng dao mở gói hàng đã được dán kín.
- 万一 丢 了 钱包 , 怎么 找回 ?
- Ngộ nhỡ mất ví, làm thế nào để tìm lại?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
包›
封›