Đọc nhanh: 封号 (phong hiệu). Ý nghĩa là: chức danh được cấp cho một người (cổ xưa), cấm tài khoản (trực tuyến).
封号 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chức danh được cấp cho một người (cổ xưa)
title granted to a person (archaic)
✪ 2. cấm tài khoản (trực tuyến)
to ban an (online) account
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 封号
- 五号 铅字
- chữ in cỡ 5
- 五四运动 是 反 帝国主义 的 运动 , 又 是 反封建 的 运动
- cuộc vận động Ngũ Tứ là vận động phản đối chủ nghĩa đế quốc, đồng thời là phong trào chống phong kiến.
- 书 外面 再包 一层 纸 , 可以 保护 封面
- ngoài sách bọc thêm một lớp giấy có thể bảo vệ da.
- 高频 信号 需要 特别 处理
- Tín hiệu tần số cao cần xử lý đặc biệt.
- 不要 忘记 写 名字 和 学号
- Đừng quên ghi tên và số báo danh của bạn.
- 人 在 课堂 上 , 思想 却 溜号 了
- người thì ngồi trong lớp nhưng tư tưởng thì ở nơi đâu.
- 这封 邮件 需要 挂号
- Bức thư này cần gửi bằng hình thức bảo đảm.
- 我 挂号 寄 了 一封信
- Tôi đã gửi một bức thư bằng hình thức bảo đảm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
号›
封›