Đọc nhanh: 寿衣 (thọ y). Ý nghĩa là: áo liệm; áo mặc cho người chết; thọ y.
寿衣 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. áo liệm; áo mặc cho người chết; thọ y
装殓死人的衣服,老年人往往生前做好备用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寿衣
- 乾隆 是 中国 帝王 中 长寿 者 之一
- Càn Long là một trong những vị hoàng đế Trung Hoa sống thọ nhất.
- 两款 雨衣
- hai cái áo mưa.
- 人寿保险
- Bảo hiểm nhân thọ.
- 人们 追求 长寿
- Mọi người theo đuổi trường thọ.
- 买 这件 衬衣 要 多少 钱
- Mua chiếc áo sơ mi này hết bao nhiêu tiền.
- 龌龊 破烂 的 衣衫
- quần áo bẩn thỉu rách rưới.
- 买 舒适 的 睡衣 给 自己 , 性感 一点 也 无所谓
- Mua đồ ngủ thoải mái cho mình, gợi cảm một chút cũng không sao.
- 五一节 都 过 了 , 按说 该 穿 单衣 了 , 可是 一早 一晚 还 离不了 毛衣
- mồng một tháng năm đã qua, lẽ ra phải mặc áo mỏng được rồi, thế mà từ sáng đến tối vẫn không thoát được cái áo len
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寿›
衣›