Đọc nhanh: 导盲犬 (đạo manh khuyển). Ý nghĩa là: Chó dẫn đường. Ví dụ : - 它不是导盲犬,而是指引平安的天使 Nó không phải là một con chó dẫn đường, mà là một thiên sứ dẫn tới hòa bình
导盲犬 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chó dẫn đường
- 它 不是 导盲犬 而是 指引 平安 的 天使
- Nó không phải là một con chó dẫn đường, mà là một thiên sứ dẫn tới hòa bình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 导盲犬
- 上火 会 导致 便秘
- Nóng trong người có thể dẫn đến táo bón.
- 不要 盲目乐观
- đừng để vui quá mất khôn.
- 不要 盲目行动
- Đừng hành động mù quáng.
- 不要 盲目 仿效 他人
- Đừng mù quáng bắt chước người khác.
- 黄河 导 源于 青海
- sông Hoàng Hà phát nguồn từ tỉnh Thanh Hải.
- 不合理 的 计划 必然 导致 失败
- Kế hoạch không hợp lý chắc chắn sẽ thất bại.
- 不要 因为 好看 而 盲目 地 选购 太阳镜
- Đừng mù quáng mua kính râm chỉ vì chúng trông đẹp.
- 它 不是 导盲犬 而是 指引 平安 的 天使
- Nó không phải là một con chó dẫn đường, mà là một thiên sứ dẫn tới hòa bình
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
导›
犬›
盲›