Đọc nhanh: 导电性 (đạo điện tính). Ý nghĩa là: độ dẫn điện (độ cao). Ví dụ : - 会降低导电性 Điều đó sẽ làm chậm độ dẫn điện.
导电性 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. độ dẫn điện (độ cao)
conductivity (elec.)
- 会 降低 导电性
- Điều đó sẽ làm chậm độ dẫn điện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 导电性
- 实习生 接受 有 指导性 实践 训练 的 高年级 学生 或 新 毕业 的 学生
- Sinh viên thực tập được chấp nhận là sinh viên năm cuối hoặc sinh viên mới tốt nghiệp có được đào tạo thực hành có hướng dẫn.
- 一 心想 自编 自导自演 自 拍电影
- Một lòng muốn tự biên tự diễn và quay một bộ phim
- 异性 的 电 互相 吸引 , 同性 的 电 互相 排斥
- điện khác cực hút nhau, điên cùng cực đẩy nhau.
- 会 降低 导电性
- Điều đó sẽ làm chậm độ dẫn điện.
- 他 导演 了 一部 科幻电影
- Anh ấy đạo diễn một bộ phim khoa học viễn tưởng.
- 台风 导致 了 电力 中断
- Cơn bão gây ra sự cố mất điện.
- 他 具有 当 导演 的 灵性
- anh ấy là một đạo diễn thông minh tài ba.
- 他 导演 过 好几部 电影
- Ông ấy đã đạo diễn nhiều bộ phim.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
导›
性›
电›