Đọc nhanh: 导航员 (đạo hàng viên). Ý nghĩa là: hoa tiêu (trên máy bay hoặc thuyền).
导航员 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoa tiêu (trên máy bay hoặc thuyền)
navigator (on a plane or boat)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 导航员
- 我 是 洛杉矶 航天员
- Tôi là một phi hành gia ở Los Angeles.
- 宇航员 在 太空行走 了 半小时
- Các phi hành gia đã đi bộ trong không gian trong nửa giờ.
- 宇航员 在 空间 中 漂浮
- Phi hành gia đang lơ lửng trong không gian.
- 宇航员 正 准备 明晨 的 降落
- Các phi hành gia đang chuẩn bị hạ cánh vào sáng mai.
- 中共中央 委员会 最近 发布 了 相关 指导 纲要
- Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc gần đây đã ban hành các hướng dẫn liên quan.
- 坠机 是 导航 不力 的 直接 后果
- Vụ tai nạn rơi máy bay là kết quả trực tiếp của việc điều hướng kém.
- 为什么 宇航员 能 看到 天空 的 颜色 ?
- Tại sao phi hành gia có thể nhìn thấy màu sắc của bầu trời?
- 他 在 一所 小学 做 辅导员
- Anh ấy làm giáo viên ở một trường tiểu học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
员›
导›
航›