Đọc nhanh: 导液管 (đạo dịch quản). Ý nghĩa là: ống thông (med.). Ví dụ : - 我要试着动一动导液管 Tôi sẽ thử di chuyển ống thông tiểu xung quanh.
导液管 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ống thông (med.)
(med.) catheter
- 我要 试着 动一动 导液 管
- Tôi sẽ thử di chuyển ống thông tiểu xung quanh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 导液管
- 领导 专横 霸道 地 管理
- Lãnh đạo quản lý một cách ngang ngược.
- 半导体 二极管 主要 作为 整流器 使用 的 一个 有 两端 的 半导体 设备
- Một thiết bị bán dẫn có hai đầu, được sử dụng chủ yếu làm biến mạch chỉnh lưu.
- 我要 试着 动一动 导液 管
- Tôi sẽ thử di chuyển ống thông tiểu xung quanh.
- 这是 输液管 儿
- Đây là ống truyền dịch.
- 他 需要 双侧 导管
- Anh ta sẽ cần ống hai bên.
- 血液 从 心脏 输出 , 经 血管 分布 到 全身 组织
- máu chuyển vận từ trong tim ra, qua các huyết quản phân bố tới các bộ phận trong toàn thân.
- 主管 给 了 他 很多 指导
- Chủ quản đã hướng dẫn anh rất nhiều.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
导›
液›
管›