Đọc nhanh: 寻租 (tầm tô). Ý nghĩa là: tìm kiếm tiền thuê (kinh tế học).
寻租 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tìm kiếm tiền thuê (kinh tế học)
rent seeking (economics)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寻租
- 他们 为 房子 租金 发愁
- Họ buồn phiền vì tiền thuê nhà.
- 他们 在 寻找 妥善 的 办法
- Họ đang tìm phương án hợp lý.
- 今天 的 晚报 刊登 了 一则 寻人启事
- Tờ báo muộn hôm nay đăng một mẩu tin tìm người thất lạc.
- 他们 向 房东 缴纳 租金
- Họ nộp tiền thuê cho chủ nhà.
- 他 从 衣兜 里 拿出 一些 钱 递给 出租车 司机
- Anh ta lấy ra một ít tiền từ túi áo và đưa cho tài xế taxi.
- 他们 在 城里 到处 寻找 吃饭 的 地方
- Họ đi khắp thành phố để tìm chỗ ăn.
- 香味 吸引 小猫 到处 寻找
- Mùi hương thu hút mèo con tìm khắp nơi.
- 他们 在 寻找 合适 的 址 来 盖楼
- Họ đang tìm kiếm vị trí phù hợp để xây dựng tòa nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寻›
租›