Đọc nhanh: 导播 (đạo bá). Ý nghĩa là: đạo diễn (TV, đài phát thanh), để chỉ đạo một chương trình truyền hình hoặc đài phát thanh.
导播 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đạo diễn (TV, đài phát thanh)
director (TV, radio)
✪ 2. để chỉ đạo một chương trình truyền hình hoặc đài phát thanh
to direct a television or radio broadcast
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 导播
- 上火 会 导致 便秘
- Nóng trong người có thể dẫn đến táo bón.
- 新闻 最近 事件 的 信息 , 特别 是 通过 报纸 、 期刊 、 广播 和 电视 进行 报导
- Thông tin về các sự kiện gần đây trong tin tức, đặc biệt là thông qua báo chí, tạp chí, phát thanh và truyền hình.
- 世界名著 导读
- hướng dẫn đọc những tác phẩm nổi tiếng thế giới.
- 不过 我 觉得 以 你 的 条件 , 做 吃播 大概 是 有些 委屈 了 !
- Nhưng mà theo tớ thấy với điều kiện của cậu mà làm mukbang thì hơi thiệt thòi.
- 黄河 导 源于 青海
- sông Hoàng Hà phát nguồn từ tỉnh Thanh Hải.
- 不要 播给 我 希望 , 然后 熄灭
- Đừng gieo cho tôi hy vọng rồi dập tắt.
- 两位 领导 仍 在 进行 讨论
- Các cuộc thảo luận giữa hai nhà lãnh đạo vẫn đang tiếp diễn.
- 世界杯 决赛 现在 正向 五十多个 国家 现场转播
- Trận chung kết World Cup hiện đang được truyền trực tiếp đến hơn 50 quốc gia trên thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
导›
播›