Đọc nhanh: 对证 (đối chứng). Ý nghĩa là: đối chứng; kiểm lại; thẩm tra lại, đối chất. Ví dụ : - 对证笔迹 đối chứng bút tích. - 和事实对证一下,看看是不是有不符合的地方。 thẩm tra lại xem có chỗ nào không ăn khớp với sự thật không.
对证 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đối chứng; kiểm lại; thẩm tra lại
为了证明是否真实而加以核对
- 对证 笔迹
- đối chứng bút tích
- 和 事实 对证 一下 , 看看 是不是 有 不 符合 的 地方
- thẩm tra lại xem có chỗ nào không ăn khớp với sự thật không.
✪ 2. đối chất
诉讼关系人在法庭上面对面互相质问, 也泛指和问题有关联的各方当面对证
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对证
- 他 的 证词 对 我们 的 案子 至关重要
- Lời khai của anh ấy rất quan trọng đối với trường hợp của chúng tôi.
- 承诺 是 对 他人 的 保证
- Lời hứa là sự cam kết với người khác.
- 这 事情 很 不对茬儿 , 应该 对证 一下
- việc này không ăn khớp với nhau, nên đối chứng lại một chút.
- 和 事实 对证 一下 , 看看 是不是 有 不 符合 的 地方
- thẩm tra lại xem có chỗ nào không ăn khớp với sự thật không.
- 而 认沽证 的 对冲 值 就 会 在 0 至 1 之间
- Giá trị phòng hộ của một chứng quyền thỏa thuận sẽ nằm trong khoảng từ 0 đến -1.
- 事实证明 他 是 对 的
- Thực tế chứng minh anh ấy đúng.
- 这 本来 是 捏造 的 , 一对 证 , 就 露馅儿 了
- đây vốn là bịa đặt, đem đối chứng là lộ ra ngay.
- 工作 和 休息 是 互相 对待 的 , 保证 充分 的 休息 , 正是 为了 更好 地 工作
- làm việc và nghỉ ngơi có liên quan với nhau, nghỉ ngơi đầy đủ là để làm việc tốt hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
对›
证›