Đọc nhanh: 小鹿乱撞 (tiểu lộc loạn chàng). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) bồn chồn, vì sợ hãi hoặc cảm xúc mạnh.
小鹿乱撞 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) bồn chồn, vì sợ hãi hoặc cảm xúc mạnh
fig. restless, because of fear or strong emotions
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小鹿乱撞
- 奶奶 被 小伙子 撞倒 了
- Bà bị cậu thanh niên đụng phải làm ngã.
- 小船 抢撞 河岸
- Thuyền nhỏ va chạm với bờ sông.
- 小鹿 在 森林 中 奔跑
- Con nai con chạy băng băng trong rừng.
- 我 的 心 就 像 小鹿 乱蹦
- Trái tim của tôi giống như con nai nhỏ nhảy loạn xạ.
- 他 不 小心 撞倒 花瓶
- Anh ấy không cẩn thận đụng phải làm đổ bình hoa.
- 令 我 吃惊 的 是 , 这些 人 不顾后果 , 到处 乱 贴 小 广告
- Điều làm tôi ngạc nhiên là những người này dán quảng cáo khắp nơi mà không quan tâm đến hậu quả.
- 汽车 司机 撞伤 了 人 一时 手忙脚乱 不知 如何是好
- Tài xế ô tô đâm phải ai đó, nhất thời một lúc không biết phải làm sao
- 小孩 跌跌撞撞 地学 走路
- Đứa bé tập tễnh lảo đảo tập đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乱›
⺌›
⺍›
小›
撞›
鹿›