对视 duì shì
volume volume

Từ hán việt: 【đối thị】

Đọc nhanh: 对视 (đối thị). Ý nghĩa là: đối diện; đối mặt. Ví dụ : - 两个人对视了一眼。 Hai người đối mặt nhìn nhau.. - 她毫不畏缩地与他对视。 Cô đối mặt nhìn anh ta mà không sợ hãi.

Ý Nghĩa của "对视" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

对视 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đối diện; đối mặt

相对而视,亦称对眼

Ví dụ:
  • volume volume

    - 两个 liǎnggè rén 对视 duìshì le 一眼 yīyǎn

    - Hai người đối mặt nhìn nhau.

  • volume volume

    - 毫不畏缩 háobùwèisuō 对视 duìshì

    - Cô đối mặt nhìn anh ta mà không sợ hãi.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 对视

✪ 1. A + 和/与 + B + 对视

Ví dụ:
  • volume

    - 不敢 bùgǎn 对视 duìshì

    - Anh ấy tránh né ánh mắt của cô ấy.

  • volume

    - 对视 duìshì le 一会儿 yīhuìer

    - Cả hai nhìn nhau một lúc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对视

  • volume volume

    - 两人 liǎngrén 脉脉含情 mòmòhánqíng 对视 duìshì

    - Hai người họ nhìn nhau đầy tình ý.

  • volume volume

    - duì 电视剧 diànshìjù de 本子 běnzi 要求 yāoqiú hěn gāo

    - Anh ấy có yêu cầu rất cao về kịch bản phim truyền hình.

  • volume volume

    - 不敢 bùgǎn 对视 duìshì

    - Anh ấy tránh né ánh mắt của cô ấy.

  • volume volume

    - 对视 duìshì le 一会儿 yīhuìer

    - Cả hai nhìn nhau một lúc.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè rén 对视 duìshì le 一眼 yīyǎn

    - Hai người đối mặt nhìn nhau.

  • volume volume

    - mán shì 对手 duìshǒu de 实力 shílì

    - Cô ấy coi thường sức mạnh của đối thủ.

  • volume volume

    - duì 外界 wàijiè de 批评 pīpíng 一概 yīgài 无视 wúshì

    - Anh ấy phớt lờ mọi lời chỉ trích từ bên ngoài.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 难道 nándào duì de 生活 shēnghuó 方式 fāngshì 坐视不管 zuòshìbùguǎn ma

    - lẽ nào chúng ta đứng khoanh tay trước cách sống của cô ấy?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+2 nét)
    • Pinyin: Duì
    • Âm hán việt: Đối
    • Nét bút:フ丶一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EDI (水木戈)
    • Bảng mã:U+5BF9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丶フ丨丶丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFBHU (戈火月竹山)
    • Bảng mã:U+89C6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao