Đọc nhanh: 对对子 (đối đối tử). Ý nghĩa là: đối câu đối.
对对子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đối câu đối
由一个人先提出 (说出) 上联,另一个人用同样的语言形式答出下联或反之
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对对子
- 但佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 不感兴趣 啊
- Nhưng Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 他 对 妻子 非常 体贴
- Anh ấy rất chu đáo với vợ.
- 他 始终 对 妻子 钟情
- Anh ấy luôn chung tình với vợ.
- 为了 让 孩子 不哭 , 他 不断 对 孩子 做鬼脸
- Để đứa con không khóc, anh ấy không ngừng nhăn mặt làm trò hề với nó.
- 他 对 儿子 的 表现 充满 了 失望
- Ông ấy thất vọng với sự thể hiện của con trai mình.
- 他 对 房子 的 设计 非常 乐意
- Anh ấy hài lòng với thiết kế của nhà.
- 也许 我们 可以 来 点 鱼子酱 派对
- Có thể có một ít trứng cá muối và tiệc tùng?
- 人家 对 自己 的 男子 气概 很 满意 好 咩
- Tôi thực sự rất thoải mái với nam tính của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
对›