Đọc nhanh: 对子 (đối tử). Ý nghĩa là: văn thơ đối ngẫu; đối; từ và câu đối ngẫu, thành đôi; thành cặp. Ví dụ : - 对对子 đối câu đối. - 结成互帮互学的对子。 kết thành đôi bạn giúp đỡ học tập.
对子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. văn thơ đối ngẫu; đối; từ và câu đối ngẫu
对偶的词句; 对联
- 对对子
- đối câu đối
✪ 2. thành đôi; thành cặp
成对的或相对的人或物
- 结成 互帮互学 的 对子
- kết thành đôi bạn giúp đỡ học tập.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对子
- 他 对 孩子 们 特别 和蔼
- Anh ấy rất thân thiện với bọn trẻ.
- 他 对 妻子 非常 体贴
- Anh ấy rất chu đáo với vợ.
- 他 对 妻子 总是 很 体贴
- Anh ấy đối xử với vợ rất ân cần.
- 不要 对 孩子 太过分
- Đừng đối xử quá đáng với con cái.
- 为了 让 孩子 不哭 , 他 不断 对 孩子 做鬼脸
- Để đứa con không khóc, anh ấy không ngừng nhăn mặt làm trò hề với nó.
- 他 脚下 使 了 个 绊儿 , 一下子把 对手 撂 在 地上
- anh ấy gạt chân một cái, trong chốc lát đối thủ bị quật ngã dưới đất.
- 也许 我们 可以 来 点 鱼子酱 派对
- Có thể có một ít trứng cá muối và tiệc tùng?
- 他 对 亲生 的 和 领养 的 子女 都 很 好
- Anh ấy đối tốt với cả con ruột và con nuôi của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
对›