Đọc nhanh: 对数的尾数 (đối số đích vĩ số). Ý nghĩa là: phân số lẻ.
对数的尾数 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phân số lẻ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对数的尾数
- 分数 的 尾数 位 重要
- Số lẻ của phân số rất quan trọng.
- 当面 历数 对方 违反 协定 的 事实
- mặt đối mặt liệt kê từng sự việc mà đối phương vi phạm hiệp định.
- 他 对 复杂 的 数学题 感到 困惑
- Anh ấy cảm thấy bối rối với bài toán phức tạp.
- 账单 上 的 尾数 是 五元
- Số lẻ trên hóa đơn là năm đồng.
- 我们 的 同志 绝对 大多数 都 是 好 同志
- các đồng chí chúng ta tuyệt đại đa số đều là người tốt.
- 我 对 少数民族 的 风土人情 很感兴趣
- tôi rất quan tâm đến phong tục tập quán của các dân tộc thiểu số.
- 两次 失误 让 对方 得到 了 轻松 的 分数
- Hai lần phát bóng hỏng đã giúp đối phương dễ dàng ghi điểm.
- 请 核对 包装 上 的 数量 及 单位 是否 一致
- Vui lòng kiểm tra số lượng và đơn vị trên bao bì có đúng không.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
对›
尾›
数›
的›