Đọc nhanh: 对课 (đối khoá). Ý nghĩa là: đối khoá (tổ chuẩn bị làm thơ hoặc học câu từ thời xưa). Ví dụ : - 对课文中的生僻词语都做了简单的注释。 những chữ lạ trong văn chương đều phải có chú giải giản đơn.
对课 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đối khoá (tổ chuẩn bị làm thơ hoặc học câu từ thời xưa)
旧时学习词句和准备做诗的一组练习如:老师说"雨",学生对"风",老师说"桃红",学生对"柳绿"
- 对 课文 中 的 生僻 词语 都 做 了 简单 的 注释
- những chữ lạ trong văn chương đều phải có chú giải giản đơn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对课
- 公开课 将 对 学生 开放
- Lớp học công cộng sẽ mở cửa cho sinh viên.
- 人头税 ( 旧时 以 人口 为 课税 对象 所 征收 的 税 )
- thuế tính trên
- 必修课程 必须 认真对待
- Các tiết học bắt buộc phải học nghiêm túc.
- 只有 学好 功课 , 才 对得起 老师
- chỉ cần học tốt bài học, mới xứng đáng với thầy cô.
- 上课 的 铃声 响 了 , 他 还 对 着 窗口 出神
- chuông vào lớp đã vang lên mà anh ấy vẫn còn đứng bên cửa sổ bàng hoàng.
- 对 课文 中 的 生僻 词语 都 做 了 简单 的 注释
- những chữ lạ trong văn chương đều phải có chú giải giản đơn.
- 他 对 这门 课程 很感兴趣
- Anh ấy rất quan tâm đến khóa học này.
- 对于 以 人为 主体 的 美发业 来说 , 教育 训练 是 很 重要 的 课题
- Đối với ngành công nghiệp làm tóc mà nói, bồi dưỡng và đào tạo là những vấn đề rất quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
对›
课›