Đọc nhanh: 仿射层 (phỏng xạ tằng). Ý nghĩa là: Mạng kết nối đầy đủ (fully connected layer) hay mạng toàn vẹn (affine layer)..
仿射层 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mạng kết nối đầy đủ (fully connected layer) hay mạng toàn vẹn (affine layer).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仿射层
- 黑体 辐射 的 模式
- Các mẫu xạ đen.
- 书 外面 再包 一层 纸 , 可以 保护 封面
- ngoài sách bọc thêm một lớp giấy có thể bảo vệ da.
- 中层干部
- cán bộ trung cấp.
- 书架上 有 两层 书
- Trên kệ có hai tầng sách.
- 云层 在 空中 起伏
- Những đám mây nhấp nhô trên bầu trời.
- 买回来 的 蔬菜 都 包着 一层 膜
- Rau mua về đều được bọc một lớp màng.
- 书桌 被覆 上 了 一层 布
- Bàn học che phủ một lớp vải.
- 云层 覆住 了 整个 天空
- Mây phủ kín toàn bộ bầu trời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仿›
射›
层›