对心 duì xīn
volume volume

Từ hán việt: 【đối tâm】

Đọc nhanh: 对心 (đối tâm). Ý nghĩa là: sự đồng tình, theo ý thích của một người. Ví dụ : - 我一直对心理学感兴趣。 Tôi luôn quan tâm đến ngành tâm lý học.

Ý Nghĩa của "对心" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

对心 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. sự đồng tình

congenial

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一直 yìzhí duì 心理学 xīnlǐxué 感兴趣 gǎnxìngqù

    - Tôi luôn quan tâm đến ngành tâm lý học.

✪ 2. theo ý thích của một người

to one's liking

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对心

  • volume volume

    - 人民 rénmín duì 国君 guójūn 忠心耿耿 zhōngxīngěnggěng

    - Nhân dân trung thành tuyệt đối với vua.

  • volume volume

    - duì 生活 shēnghuó 心满意足 xīnmǎnyìzú

    - Anh ấy hài lòng với cuộc sống.

  • volume volume

    - duì 工会工作 gōnghuìgōngzuò 向来 xiànglái 热心 rèxīn

    - Ông ấy luôn nhiệt tình với công tác công đoàn.

  • volume volume

    - duì 工作 gōngzuò hěn 热心 rèxīn

    - Anh ấy rất nhiệt tình với công việc.

  • volume volume

    - duì 工作 gōngzuò 一心 yīxīn 投入 tóurù

    - Anh ấy chuyên tâm vào công việc.

  • volume volume

    - duì 失败 shībài 感到 gǎndào 心灰意冷 xīnhuīyìlěng

    - Anh ấy cảm thấy chán nản vì thất bại.

  • volume volume

    - 人们 rénmen duì 关心群众 guānxīnqúnzhòng 疾苦 jíkǔ de 做法 zuòfǎ 极为 jíwéi 不满 bùmǎn

    - Mọi người bất mãn với cách làm không đếm xỉa gì đến nỗi khổ của quần chúng

  • - 今天 jīntiān 晚上 wǎnshang yǒu 派对 pàiduì 玩得 wándé 开心 kāixīn a

    - Tối nay có tiệc, chơi vui nhé!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+2 nét)
    • Pinyin: Duì
    • Âm hán việt: Đối
    • Nét bút:フ丶一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EDI (水木戈)
    • Bảng mã:U+5BF9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao