Đọc nhanh: 对心 (đối tâm). Ý nghĩa là: sự đồng tình, theo ý thích của một người. Ví dụ : - 我一直对心理学感兴趣。 Tôi luôn quan tâm đến ngành tâm lý học.
对心 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sự đồng tình
congenial
- 我 一直 对 心理学 感兴趣
- Tôi luôn quan tâm đến ngành tâm lý học.
✪ 2. theo ý thích của một người
to one's liking
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对心
- 人民 对 国君 忠心耿耿
- Nhân dân trung thành tuyệt đối với vua.
- 他 对 生活 心满意足
- Anh ấy hài lòng với cuộc sống.
- 他 对 工会工作 向来 热心
- Ông ấy luôn nhiệt tình với công tác công đoàn.
- 他 对 工作 很 热心
- Anh ấy rất nhiệt tình với công việc.
- 他 对 工作 一心 投入
- Anh ấy chuyên tâm vào công việc.
- 他 对 失败 感到 心灰意冷
- Anh ấy cảm thấy chán nản vì thất bại.
- 人们 对 不 关心群众 疾苦 的 做法 极为 不满
- Mọi người bất mãn với cách làm không đếm xỉa gì đến nỗi khổ của quần chúng
- 今天 晚上 有 派对 , 玩得 开心 啊 !
- Tối nay có tiệc, chơi vui nhé!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
对›
⺗›
心›