Đọc nhanh: 对光 (đối quang). Ý nghĩa là: điều chỉnh ống kính, điều chỉnh ánh sáng; điều chỉnh tia sáng. Ví dụ : - 恐光症,光恐怖对光线不正常或不合情理的畏惧 Sợ ánh sáng, sự sợ hãi hoặc sợ hãi với ánh sáng không bình thường hoặc không hợp lý.
对光 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. điều chỉnh ống kính
照相时,调整焦点距离、光圈大小和曝光时间
- 恐光症 , 光 恐怖 对 光线 不 正常 或 不合情理 的 畏惧
- Sợ ánh sáng, sự sợ hãi hoặc sợ hãi với ánh sáng không bình thường hoặc không hợp lý.
✪ 2. điều chỉnh ánh sáng; điều chỉnh tia sáng
使用显微镜、望远镜等光学仪器时,调节光线
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对光
- 一对 夫妻
- Một cặp vợ chồng.
- 恐光症 , 光 恐怖 对 光线 不 正常 或 不合情理 的 畏惧
- Sợ ánh sáng, sự sợ hãi hoặc sợ hãi với ánh sáng không bình thường hoặc không hợp lý.
- 一些 人 反对 说 , 新税法 不 公平
- Một số người phản đối rằng, luật thuế mới không công bằng.
- 他 的 眼光 非常 尖利 , 一眼 就 看出 对方 的 畏怯
- ánh mắt của anh ấy rất sắc, nhìn một cái là biết ngay đối phương đang khiếp sợ.
- 他 的 皮肤 对 阳光 敏感
- Da của anh ấy nhạy cảm với ánh nắng.
- 早上 的 阳光 对 孩子 有 好处
- Ánh nắng buổi sáng tốt cho trẻ em.
- 他们 对 我 投去 了 同情 的 目光
- Họ nhìn tôi bằng ánh mặt thương hại.
- 周围 的 人 都 对 他 投射 出 惊讶 的 眼光
- những người xung quanh nhìn anh ấy với ánh mắt kinh ngạc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
对›