Đọc nhanh: 对过 (đối quá). Ý nghĩa là: đối diện; trước mặt; phía bên kia. Ví dụ : - 我家对过就是邮局。 Đối diện nhà tôi là bưu điện.. - 剧院的斜对过有家书店。 xéo xéo với nhà hát là nhà sách.
对过 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đối diện; trước mặt; phía bên kia
(对过儿) 在街道、空地、河流等的一边称另一边
- 我家 对 过 就是 邮局
- Đối diện nhà tôi là bưu điện.
- 剧院 的 斜 对 过 有家 书店
- xéo xéo với nhà hát là nhà sách.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对过
- 丹尼尔 对 贝类 食物 过敏
- Danny bị dị ứng với động vật có vỏ.
- 不过 要 对 着 西斯廷 教堂 好久 啦
- Bạn chỉ có thể nhìn chằm chằm vào Nhà nguyện Sistine quá lâu.
- 不要 对 孩子 太过分
- Đừng đối xử quá đáng với con cái.
- 他 对 海鲜 过敏
- Anh ấy dị ứng hải sản.
- 他 越过 对方 后卫 , 趁势 把 球 踢 入 球门
- anh ấy vượt qua hậu vệ đối phương, thừa thế đưa bóng vào khung thành.
- 他 对 批评 过敏
- Anh ấy nhạy cảm với những lời phê bình.
- 他 对 自己 的 过错 感到 内疚
- Anh ấy cảm thấy tội lỗi về sai lầm của mình.
- 他 在 西村 蹲过 点 , 对 那里 情况 很 熟悉
- anh ấy về thôn tây, cho nên tình hình ở đó rất quen thuộc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
对›
过›