对封字 duì fēng zì
volume volume

Từ hán việt: 【đối phong tự】

Đọc nhanh: 对封字 (đối phong tự). Ý nghĩa là: giáp lai.

Ý Nghĩa của "对封字" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

对封字 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giáp lai

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对封字

  • volume volume

    - zhè 封信 fēngxìn duì hěn 宝贵 bǎoguì

    - Bức thư này đối với tôi rất quý giá.

  • volume volume

    - 识文断字 shíwénduànzì dāng 文化 wénhuà 教员 jiàoyuán hái néng 对付 duìfu

    - anh ấy hiểu biết chữ nghĩa, làm giáo viên văn hoá cũng tạm được.

  • volume volume

    - de 名字 míngzi 拼得 pīndé duì duì

    - Tên của anh ấy tớ ghép có đúng không?

  • volume volume

    - 封装 fēngzhuāng 过程 guòchéng zhōng duì 产品 chǎnpǐn 造成 zàochéng 损害 sǔnhài de 几率 jīlǜ yǒu duō

    - Xác suất làm hỏng sản phẩm trong quá trình đóng gói là bao nhiêu?

  • volume volume

    - zhè 封信 fēngxìn 唤起 huànqǐ le duì 往事 wǎngshì de 回忆 huíyì

    - bức thư này gợi lại những ký ức ngày xưa của tôi.

  • volume volume

    - shì yòng 电动 diàndòng 打字机 dǎzìjī zhè 封信 fēngxìn de

    - Tôi đã dùng máy đánh chữ điện để viết lá thư này.

  • volume volume

    - 最后 zuìhòu 核对 héduì 材料 cáiliào 修正 xiūzhèng le 一些 yīxiē 数字 shùzì

    - tài liệu đối chiếu lần cuối đã đính chính một số con số.

  • volume volume

    - duì 汉字 hànzì 很感兴趣 hěngǎnxìngqù

    - Anh ấy rất có hứng thú với chữ Hán.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tử 子 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:丶丶フフ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JND (十弓木)
    • Bảng mã:U+5B57
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+2 nét)
    • Pinyin: Duì
    • Âm hán việt: Đối
    • Nét bút:フ丶一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EDI (水木戈)
    • Bảng mã:U+5BF9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+6 nét)
    • Pinyin: Fēng
    • Âm hán việt: Phong
    • Nét bút:一丨一一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GGDI (土土木戈)
    • Bảng mã:U+5C01
    • Tần suất sử dụng:Rất cao