Đọc nhanh: 对封字 (đối phong tự). Ý nghĩa là: giáp lai.
对封字 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giáp lai
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对封字
- 这 封信 对 我 很 宝贵
- Bức thư này đối với tôi rất quý giá.
- 他 识文断字 , 当 个 文化 教员 还 能 对付
- anh ấy hiểu biết chữ nghĩa, làm giáo viên văn hoá cũng tạm được.
- 你 的 名字 我 拼得 对 不 对 ?
- Tên của anh ấy tớ ghép có đúng không?
- 封装 过程 中 对 产品 造成 损害 的 几率 有 多 大 ?
- Xác suất làm hỏng sản phẩm trong quá trình đóng gói là bao nhiêu?
- 这 封信 唤起 了 我 对 往事 的 回忆
- bức thư này gợi lại những ký ức ngày xưa của tôi.
- 我 是 用 电动 打字机 打 这 封信 的
- Tôi đã dùng máy đánh chữ điện để viết lá thư này.
- 最后 核对 材料 , 修正 了 一些 数字
- tài liệu đối chiếu lần cuối đã đính chính một số con số.
- 他 对 汉字 很感兴趣
- Anh ấy rất có hứng thú với chữ Hán.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
字›
对›
封›