Đọc nhanh: 对外贸易商 (đối ngoại mậu dị thương). Ý nghĩa là: Nhà mậu dịch đối ngoại.
对外贸易商 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhà mậu dịch đối ngoại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对外贸易商
- 两 国 签订 了 贸易 议定书 和 支付 协定
- hai nước đã kí kết nghị định thương mại và hiệp định chi trả.
- 出口税 对 贸易 有 影响
- Thuế xuất khẩu có ảnh hưởng đến thương mại.
- 在 补偿贸易 中 , 付款 以 货物 而 不是 用 外汇 进行
- Trong thương mại bù đắp, thanh toán được thực hiện bằng hàng hóa thay vì sử dụng ngoại tệ.
- 拓展 外贸 市场 不易
- Mở rộng thị trường ngoại thương không dễ.
- 两国 在 平等互利 的 基础 上 订立 了 贸易协定
- hai nước đã ký kết hiệp ước mậu dịch trên cơ sở bình đẳng và cùng có lợi.
- 他 对 这件 事 置之度外
- Anh ấy không để ý đến việc này.
- 他 对 外界 的 批评 一概 无视
- Anh ấy phớt lờ mọi lời chỉ trích từ bên ngoài.
- 你 对 我 这样 客气 , 倒 有点 见外 了
- anh đối xử khách sáo với tôi như vậy, chỉ thêm xa cách nhau thôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
商›
外›
对›
易›
贸›