Đọc nhanh: 对外贸易收入 (đối ngoại mậu dị thu nhập). Ý nghĩa là: Thu nhập từ mậu dịch đối ngoại.
对外贸易收入 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thu nhập từ mậu dịch đối ngoại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对外贸易收入
- 外国 资本主义 的 侵入 , 曾 对 中国 的 封建 经济 起 了 解体 的 作用
- Sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản nước ngoài càng có tác dụng làm tan rã nền kinh tế phong kiến của Trung Quốc.
- 英国 自从 加入 共同市场 以来 与 欧洲 的 贸易 大增
- Kể từ khi gia nhập thị trường chung châu Âu, Anh đã có sự gia tăng đáng kể trong giao thương với châu Âu.
- 她 为 获得 额外 收入 决定 租出 一个 房间
- Cô ấy quyết định cho thuê một phòng để có được thu nhập bổ sung.
- 他 有 一笔 意外 的 收入
- Anh ấy có một khoản thu nhập bất ngờ.
- 拓展 外贸 市场 不易
- Mở rộng thị trường ngoại thương không dễ.
- 外快 的 收入 需要 注意
- Thu nhập không chính thức cần phải chú ý.
- 我 没有 其他 的 额外 收入
- Tôi không có thu nhập phụ nào khác.
- 从 技术 交易 净收入 中 提取 百分之十五 的 费用
- Trong lãi ròng giao dịch kỹ thuật rút ra mười lăm phần trăm chi phí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
入›
外›
对›
收›
易›
贸›