Đọc nhanh: 对外贸易乘数 (đối ngoại mậu dị thừa số). Ý nghĩa là: Số lũy thừa mậu dịch đối ngoại.
对外贸易乘数 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Số lũy thừa mậu dịch đối ngoại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对外贸易乘数
- 出口税 对 贸易 有 影响
- Thuế xuất khẩu có ảnh hưởng đến thương mại.
- 一路上 乘务员 对 旅客 照应 的 很 好
- dọc đường đi, nhân viên phục vụ chăm sóc chúng tôi rất tốt.
- 在 补偿贸易 中 , 付款 以 货物 而 不是 用 外汇 进行
- Trong thương mại bù đắp, thanh toán được thực hiện bằng hàng hóa thay vì sử dụng ngoại tệ.
- 拓展 外贸 市场 不易
- Mở rộng thị trường ngoại thương không dễ.
- 他成 天地 钻故纸堆 , 对于 外面 的 事 一点 也 不 知道
- Anh ấy cả ngày vùi đầu vào đống sách cổ, sự việc xung quanh không biết tý gì cả.
- 他 在 外贸学院 执教 多年
- ông ấy dạy ở học viện ngoại thương nhiều năm rồi.
- 他们 是 贸易 协会 的 会员
- Họ là thành viên của hiệp hội thương mại.
- WTO 是 世界贸易组织 的 简称
- WTO là viết tắt của Tổ chức Thương mại Thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乘›
外›
对›
数›
易›
贸›