Đọc nhanh: 对外 (đối ngoại). Ý nghĩa là: đối ngoại, ngoại quốc.
对外 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đối ngoại
表示跟外部、外地区、外国等发生联系
✪ 2. ngoại quốc
对付外来侵略
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对外
- 外婆 对 我 特别 疼爱
- Bà ngoại rất yêu thương tôi.
- 小明 对 学习 格外 热爱
- Tiểu Minh đặc biệt đam mê học tập.
- 外观 华丽 的 对称 浴缸 适合 于 任何 现代 的 摆设
- Bồn tắm đối xứng với vẻ ngoài lộng lẫy phù hợp với mọi sự trang trí hiện đại.
- 外 在 因素 。 ( 跟 内在 相对 )
- nhân tố bên ngoài
- 他 对 这件 事 置之度外
- Anh ấy không để ý đến việc này.
- 凡是 动物 都 有 对 外界 的 刺激 发生 比较 灵敏 的 感应 的 特性
- mọi động vật đều có tính cảm ứng tương đối nhạy với sự kích thích của bên ngoài.
- 他们 对 她 的 外表 横加 粗暴 的 评论
- Họ đã phê phán cục mịch về ngoại hình của cô ấy.
- 他 对 外界 的 批评 一概 无视
- Anh ấy phớt lờ mọi lời chỉ trích từ bên ngoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
外›
对›