Đọc nhanh: 对啊! Ý nghĩa là: Đúng rồi!. Ví dụ : - 对啊,我也觉得很有意思。 Đúng rồi, tôi cũng thấy rất thú vị.. - 对啊,我们可以一起去。 Đúng rồi, chúng ta có thể đi cùng nhau.
对啊! khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đúng rồi!
- 对 啊 , 我 也 觉得很有 意思
- Đúng rồi, tôi cũng thấy rất thú vị.
- 对 啊 , 我们 可以 一起 去
- Đúng rồi, chúng ta có thể đi cùng nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对啊!
- 于戏 , 人生 无常 啊 !
- Ôi, cuộc sống vô thường thật!
- 他 对 女朋友 说 我爱你 !
- Anh ấy nói với bạn gái là :" anh yêu em!"
- 不谢 ! 我们 是 邻居 啊 !
- Không có gì, chúng ta là hàng xóm mà.
- 不用谢 我们 是 邻居 啊 !
- Không có gì, chúng mình là hàng xóm mà.
- 今昔 生活 对比 , 何啻 天壤之别
- so sánh cuộc sống xưa và nay, không khác nào một trời một vực!
- 今天 工作 太多 了 , 真是 好累 啊 !
- Hôm nay công việc quá nhiều, thật là mệt quá!
- 他 这么 快 就 解决 了 问题 , 真是 好 牛 啊 !
- Anh ấy giải quyết vấn đề nhanh thế, thật là giỏi!
- 今天 晚上 有 派对 , 玩得 开心 啊 !
- Tối nay có tiệc, chơi vui nhé!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
啊›
对›