对啊! Duì a!
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 对啊! Ý nghĩa là: Đúng rồi!. Ví dụ : - 对啊我也觉得很有意思。 Đúng rồi, tôi cũng thấy rất thú vị.. - 对啊我们可以一起去。 Đúng rồi, chúng ta có thể đi cùng nhau.

Ý Nghĩa của "对啊!" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

对啊! khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Đúng rồi!

Ví dụ:
  • volume volume

    - duì a 觉得很有 juédehěnyǒu 意思 yìsī

    - Đúng rồi, tôi cũng thấy rất thú vị.

  • volume volume

    - duì a 我们 wǒmen 可以 kěyǐ 一起 yìqǐ

    - Đúng rồi, chúng ta có thể đi cùng nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对啊!

  • volume volume

    - 于戏 wūhū 人生 rénshēng 无常 wúcháng a

    - Ôi, cuộc sống vô thường thật!

  • volume volume

    - duì 女朋友 nǚpéngyou shuō 我爱你 wǒàinǐ

    - Anh ấy nói với bạn gái là :" anh yêu em!"

  • volume volume

    - 不谢 bùxiè 我们 wǒmen shì 邻居 línjū a

    - Không có gì, chúng ta là hàng xóm mà.

  • volume volume

    - 不用谢 bùyòngxiè 我们 wǒmen shì 邻居 línjū a

    - Không có gì, chúng mình là hàng xóm mà.

  • volume volume

    - 今昔 jīnxī 生活 shēnghuó 对比 duìbǐ 何啻 héchì 天壤之别 tiānrǎngzhībié

    - so sánh cuộc sống xưa và nay, không khác nào một trời một vực!

  • - 今天 jīntiān 工作 gōngzuò 太多 tàiduō le 真是 zhēnshi 好累 hǎolèi a

    - Hôm nay công việc quá nhiều, thật là mệt quá!

  • - 这么 zhème kuài jiù 解决 jiějué le 问题 wèntí 真是 zhēnshi hǎo niú a

    - Anh ấy giải quyết vấn đề nhanh thế, thật là giỏi!

  • - 今天 jīntiān 晚上 wǎnshang yǒu 派对 pàiduì 玩得 wándé 开心 kāixīn a

    - Tối nay có tiệc, chơi vui nhé!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+7 nét)
    • Pinyin: ā , á , ǎ , à , A
    • Âm hán việt: A , Á
    • Nét bút:丨フ一フ丨一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RNLR (口弓中口)
    • Bảng mã:U+554A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+2 nét)
    • Pinyin: Duì
    • Âm hán việt: Đối
    • Nét bút:フ丶一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EDI (水木戈)
    • Bảng mã:U+5BF9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao