好啊! Hǎo a!
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 好啊! Ý nghĩa là: Được rồi!. Ví dụ : - 好啊那我们就去吧! Được rồi, vậy chúng ta đi thôi!. - 好啊我马上准备。 Được rồi, tôi sẽ chuẩn bị ngay.

Ý Nghĩa của "好啊!" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

好啊! khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Được rồi!

Ví dụ:
  • volume volume

    - hǎo a 我们 wǒmen jiù ba

    - Được rồi, vậy chúng ta đi thôi!

  • volume volume

    - hǎo a 马上 mǎshàng 准备 zhǔnbèi

    - Được rồi, tôi sẽ chuẩn bị ngay.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好啊!

  • volume volume

    - 你好 nǐhǎo chén a

    - Bạn thật sự rất nặng.

  • volume volume

    - 多好 duōhǎo de 天儿 tiāner a

    - Trời đẹp quá!

  • volume volume

    - huà zhēn 好看 hǎokàn a

    - Bạn vẽ thật đẹp.

  • volume volume

    - 冬天 dōngtiān 滑冰 huábīng gāi duō 好玩儿 hǎowáner a

    - Mùa đông đi trượt tuyết sẽ vui biết bao nhiêu!

  • volume volume

    - 好家伙 hǎojiāhuo 这里 zhèlǐ de 柱子 zhùzi 这么 zhème a

    - Hay thật, cột ở đây dày thật sự!

  • volume volume

    - a 今年 jīnnián de 庄稼 zhuāngjia 长得 zhǎngde zhēn 好哇 hǎowā

    - chà, vụ mùa năm nay tốt thật.

  • - hǎo a 我们 wǒmen jiù ba

    - Được rồi, vậy chúng ta đi thôi!

  • - 今天 jīntiān 工作 gōngzuò 太多 tàiduō le 真是 zhēnshi 好累 hǎolèi a

    - Hôm nay công việc quá nhiều, thật là mệt quá!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+7 nét)
    • Pinyin: ā , á , ǎ , à , A
    • Âm hán việt: A , Á
    • Nét bút:丨フ一フ丨一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RNLR (口弓中口)
    • Bảng mã:U+554A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao