Đọc nhanh: 对冲 (đối xung). Ý nghĩa là: bảo hiểm rủi ro (tài chính). Ví dụ : - 他们不经对冲就把一半资产投资了衍生品 Họ đặt một nửa danh mục đầu tư của mình vào các công cụ phái sinh mà không cần bảo hiểm rủi ro?
对冲 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bảo hiểm rủi ro (tài chính)
hedging (finance)
- 他们 不 经 对冲 就 把 一半 资产 投资 了 衍生品
- Họ đặt một nửa danh mục đầu tư của mình vào các công cụ phái sinh mà không cần bảo hiểm rủi ro?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对冲
- 一个 矮胖 的 男人 忽然 冲进来 数刀 捅 死 了 发廊 店 的 老板娘
- Một người đàn ông thấp bé, mập mạp bất ngờ lao vào đâm chết chủ tiệm tóc.
- 我们 做 对冲 基金 的
- Chúng tôi là một quỹ đầu cơ.
- 他们 不 经 对冲 就 把 一半 资产 投资 了 衍生品
- Họ đặt một nửa danh mục đầu tư của mình vào các công cụ phái sinh mà không cần bảo hiểm rủi ro?
- 他 后劲 足 , 最后 冲刺 时 超过 了 所有 的 对手
- lực lượng dự trữ của anh ấy đã đủ, có thể vượt qua mọi đối thủ ở giai đoạn cuối.
- 到 纽约 上 大学 对 她 来说 应该 是 个 文化 冲击
- Tôi chắc rằng việc đến đây là một cú sốc văn hóa đối với cô ấy.
- 我们 军队 对 敌人 发起 冲击
- Quân ta tấn công kẻ thù.
- 那时 你 就 会 谈论 对 现行制度 巨大 的 冲击 了
- Lúc đó bạn sẽ bàn luận về một tác động rất to lớn đối với chế độ hiện tại.
- 而 认沽证 的 对冲 值 就 会 在 0 至 1 之间
- Giá trị phòng hộ của một chứng quyền thỏa thuận sẽ nằm trong khoảng từ 0 đến -1.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冲›
对›