Đọc nhanh: 对账 (đối trướng). Ý nghĩa là: cũng được viết 對帳 | 对帐, để xác minh hồ sơ kế toán.
对账 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cũng được viết 對帳 | 对帐
also written 對帳|对帐
✪ 2. để xác minh hồ sơ kế toán
to verify accounting records
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对账
- 一对 夫妻 要管 四个 老人
- Đôi vợ chồng phải chăm lo cho 4 người già.
- 一些 细菌 对 人体 有益
- Một số vi khuẩn có lợi cho cơ thể.
- 把 账 仔细 核对 下
- Kiểm tra sổ sách cẩn thận.
- 对 账单 与 发票 对比
- Đối chiếu hóa đơn với phiếu thanh toán.
- 收到 银行 对 账单 一两次 她 还是 没改
- Bạn sẽ nghĩ rằng cô ấy sẽ thay đổi nó sau một hoặc hai bảng sao kê ngân hàng.
- 一对 鹦鹉
- Một đôi vẹt.
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
- 先 把 账面 弄清 , 再 去 核对 库存
- trước tiên làm rõ những khoản ghi, sau đó mới đối chiếu với tồn kho.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
对›
账›