Đọc nhanh: 对帐 (đối trướng). Ý nghĩa là: cũng được viết 對賬 | 对账, để xác minh hồ sơ kế toán. Ví dụ : - 我们将会同时提供两对帐表。 Chúng tôi sẽ cung cấp hai biểu mẫu cùng một lúc
对帐 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cũng được viết 對賬 | 对账
also written 對賬|对账
- 我们 将会 同时 提供 两对 帐表
- Chúng tôi sẽ cung cấp hai biểu mẫu cùng một lúc
✪ 2. để xác minh hồ sơ kế toán
to verify accounting records
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对帐
- 一年 盘 一次 帐
- Một năm kiểm tra sổ kế toán một lần.
- 一对 夫妻
- Một cặp vợ chồng.
- 查对 帐目
- đối chiếu sổ sách.
- 一对 夫妻 要管 四个 老人
- Đôi vợ chồng phải chăm lo cho 4 người già.
- 一些 细菌 对 人体 有益
- Một số vi khuẩn có lợi cho cơ thể.
- 我们 将会 同时 提供 两对 帐表
- Chúng tôi sẽ cung cấp hai biểu mẫu cùng một lúc
- 鸳鸯 总是 成双成对
- Uyên ương luôn đi thành đôi.
- 一对 鹦鹉
- Một đôi vẹt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
对›
帐›