对帐 duì zhàng
volume volume

Từ hán việt: 【đối trướng】

Đọc nhanh: 对帐 (đối trướng). Ý nghĩa là: cũng được viết 對賬 | 对账, để xác minh hồ sơ kế toán. Ví dụ : - 我们将会同时提供两对帐表。 Chúng tôi sẽ cung cấp hai biểu mẫu cùng một lúc

Ý Nghĩa của "对帐" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

对帐 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cũng được viết 對賬 | 对账

also written 對賬|对账

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 将会 jiānghuì 同时 tóngshí 提供 tígōng 两对 liǎngduì 帐表 zhàngbiǎo

    - Chúng tôi sẽ cung cấp hai biểu mẫu cùng một lúc

✪ 2. để xác minh hồ sơ kế toán

to verify accounting records

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对帐

  • volume volume

    - 一年 yīnián pán 一次 yīcì zhàng

    - Một năm kiểm tra sổ kế toán một lần.

  • volume volume

    - 一对 yīduì 夫妻 fūqī

    - Một cặp vợ chồng.

  • volume volume

    - 查对 cháduì 帐目 zhàngmù

    - đối chiếu sổ sách.

  • volume volume

    - 一对 yīduì 夫妻 fūqī 要管 yàoguǎn 四个 sìgè 老人 lǎorén

    - Đôi vợ chồng phải chăm lo cho 4 người già.

  • volume volume

    - 一些 yīxiē 细菌 xìjūn duì 人体 réntǐ 有益 yǒuyì

    - Một số vi khuẩn có lợi cho cơ thể.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 将会 jiānghuì 同时 tóngshí 提供 tígōng 两对 liǎngduì 帐表 zhàngbiǎo

    - Chúng tôi sẽ cung cấp hai biểu mẫu cùng một lúc

  • volume volume

    - 鸳鸯 yuānyāng 总是 zǒngshì 成双成对 chéngshuāngchéngduì

    - Uyên ương luôn đi thành đôi.

  • volume volume

    - 一对 yīduì 鹦鹉 yīngwǔ

    - Một đôi vẹt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+2 nét)
    • Pinyin: Duì
    • Âm hán việt: Đối
    • Nét bút:フ丶一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EDI (水木戈)
    • Bảng mã:U+5BF9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhàng
    • Âm hán việt: Trướng
    • Nét bút:丨フ丨ノ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LBPO (中月心人)
    • Bảng mã:U+5E10
    • Tần suất sử dụng:Cao