Đọc nhanh: 对号 (đối hiệu). Ý nghĩa là: dò số; theo số, đối chiếu, dấu đúng; ký hiệu đúng. Ví dụ : - 对号入座 dò số chỗ ngồi.. - 理论要与现实对号。 phải đối chiếu lý luận với thực tiễn.
对号 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. dò số; theo số
查对相合的号数
- 对号入座
- dò số chỗ ngồi.
✪ 2. đối chiếu
与有关事物、情况对照,相互符合
- 理论 要 与 现实 对 号
- phải đối chiếu lý luận với thực tiễn.
✪ 3. dấu đúng; ký hiệu đúng
表示正确的符号,用于批改学生作业或试卷
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对号
- 对号入座
- dò số chỗ ngồi.
- 汇编程序 设计 中 , 用项 和 括号 对 的 组合 所 代表 的 一个 或 多个 操作
- Trong lập trình hợp ngữ, một hoặc nhiều hoạt động được đại diện bởi sự kết hợp của các thuộc tính và dấu ngoặc đơn.
- 我 没 说 你 , 别 对号入座
- Tôi không nói cậu, đừng có tật giật mình.
- 对不起 。 请问 你 的 订单号 是 多少 ?
- Xin lỗi. Xin hỏi số thứ tự của bạn là bao nhiêu?
- 看 电影 时 记得 对号入座
- Khi xem phim, nhớ ngồi đúng chỗ theo vé.
- 理论 要 与 现实 对 号
- phải đối chiếu lý luận với thực tiễn.
- 你 为什么 总爱 对号入座 ?
- Sao cậu lúc nào cũng thích tự gán mình vào vậy?
- 他 总是 对 园艺 工作 发号施令 , 其实 他 只是 一知半解
- Anh ấy luôn ra lệnh trong công việc làm vườn, nhưng thực ra anh ấy chỉ hiểu một nửa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
号›
对›