Đọc nhanh: 寡合 (quả hợp). Ý nghĩa là: khó hoà hợp; khó hợp với người khác; lập dị; quả hợp. Ví dụ : - 性情孤僻,落落寡合。 tính tình cô quạnh, sống lẻ loi lập dị.
寡合 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khó hoà hợp; khó hợp với người khác; lập dị; quả hợp
不易同人合得来
- 性情 孤僻 , 落落寡合
- tính tình cô quạnh, sống lẻ loi lập dị.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寡合
- 不合 手续
- không đúng thủ tục
- 落落寡合
- sống lẻ loi lập dị, ít hợp với ai.
- 性情 孤僻 , 落落寡合
- tính tình cô quạnh, sống lẻ loi lập dị.
- 三蓬 百合 很 芳香
- Ba bụi hoa lily rất thơm.
- 上校 命令 士兵 们 在 甲板 上 集合
- Đại tá ra lệnh đoàn binh lính tụ tập trên sàn thượng.
- 下班 以后 大伙儿 都 凑合 在 一起 练习 唱歌
- sau giờ làm, mọi người quây quần lại tập hát.
- 丈夫 去世 后 , 她 一直 寡居
- Sau khi ở góa, cô ấy luôn ở góa.
- 黄铜 是 铜 和 锌 的 合金
- đồng thau là hợp kim giữa đồng và kẽm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
寡›