Đọc nhanh: 察子 (sát tử). Ý nghĩa là: Người dò xét sự việc. Như: Thám tử..
察子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người dò xét sự việc. Như: Thám tử.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 察子
- 精子 在 显微镜 下 观察
- Tinh trùng được quan sát dưới kính hiển vi.
- 警察 拯救 了 被 绑架 的 孩子
- Cảnh sát đã cứu đứa trẻ bị bắt cóc.
- 他 的 妻子 和 其 支持者 随后 到 警察局 将 他 保释 了 出来
- Vợ và những người ủng hộ anh ta sau đó đã đến đồn cảnh sát bảo lãnh anh ta ra.
- 卡子 有 警察 检查
- Có cảnh sát kiểm tra ở trạm kiểm soát.
- 日子 长 了 , 她 才 觉察出 他 耳朵 有些 聋
- lâu ngày, cô ấy mới phát hiện ra tai của anh ấy hơi bị điếc.
- 孩子 好奇 地 观察 动物
- Bọn trẻ tò mò quan sát động vật.
- 选 了 些 精干 的 小伙子 做 侦察员
- chọn ra những chàng trai nhanh nhẹn tháo vát để làm trinh sát viên.
- 警察 揭发 了 犯罪分子 的 阴谋
- Cảnh sát đã vạch trần âm mưu của tội phạm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
察›