Đọc nhanh: 密商 (mật thương). Ý nghĩa là: thảo luận bí mật, đàm phán trong bí mật.
密商 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thảo luận bí mật
confidential discussions
✪ 2. đàm phán trong bí mật
to negotiate in secret
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 密商
- 世藏 无数 秘密
- Thế giới chứa vô số bí mật.
- 不法 商人 逃税 、 漏税
- những người kinh doanh bất hợp pháp trốn thuế, lậu thuế.
- 一个 以 银行 保密制度 闻名 的 逃税 天堂
- Đó là một thiên đường thuế nổi tiếng với bí mật ngân hàng của nó.
- 商务 剑桥 英语考试 一部分 是 笔试 , 一部分 是 口试 。
- "Bài thi tiếng Anh Cambridge cho Doanh nghiệp bao gồm một phần thi viết và một phần thi nói."
- 与 世界 各国 通商
- buôn bán với các nước trên thế giới.
- 甲方 的 商业秘密 具有 本 协议 第十二条 所述 的 含义
- ”Tài sản trí tuệ của bên A" có nghĩa được giải thích theo Điều 12 của Hợp đồng này.
- 她 因 泄露 商业 机密 被 解雇
- Cô ấy bị sa thải vì tiết lộ bí mật thương mại.
- 他们 侵入 了 公司 的 商业秘密
- Họ đã xâm phạm bí mật kinh doanh của công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
商›
密›