Đọc nhanh: 寄葬 (kí táng). Ý nghĩa là: Chết mà chôn nhờ ở nơi đất khách..
寄葬 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chết mà chôn nhờ ở nơi đất khách.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寄葬
- 随葬 物
- vật chôn theo.
- 他 愿意 殉葬
- Anh ấy tình nguyện tuẫn táng.
- 他 对 葬礼 感到 非常 悲伤
- Anh ấy cảm thấy rất buồn về lễ tang.
- 他 参加 了 爷爷 的 葬礼
- Anh ấy đã tham dự lễ tang của ông nội.
- 他 把 未来 寄托 在 教育 上
- Anh ấy gửi gắm tương lai vào giáo dục.
- 他 把 箱子 放在 行李 寄存处
- Anh ta đặt chiếc hộp vào khu vực giữ hành lý.
- 他 总是 寄生 在 朋友 家里
- Anh ấy luôn nương nhờ nhà bạn bè.
- 他 把 重要文件 寄托 给 我
- Anh ấy gửi tài liệu quan trọng cho tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寄›
葬›