Đọc nhanh: 宿直 (túc trực). Ý nghĩa là: Chầu chực cả đêm, chờ có việc thì làm..
宿直 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chầu chực cả đêm, chờ có việc thì làm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宿直
- 鼻子 一直 不 通气
- Mũi cứ bị nghẹt suốt.
- 一直 钉 着 不放
- Luôn theo dõi không buông.
- 一直 钉问 个 不停
- Luôn thúc giục hỏi không ngừng.
- 一直 走 , 不 拐弯
- Đi thẳng, không rẽ ngoặt.
- 一直 都 这么 斤斤计较 , 多 累人 !
- Vẫn luôn tính toán chi li như vậy, thật mệt mỏi!
- 一路 风餐露宿 , 走 了 三天
- Một đường màn trời chiếu đất , đi hết ba ngày.
- 一直 都 呆 在 室内
- Cô ấy ở trong nhà cả ngày.
- 一直 拖 到 他们 寄 催缴 通知单 来
- Bạn đợi cho đến khi họ gửi thông báo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宿›
直›