Đọc nhanh: 宿学 (túc học). Ý nghĩa là: Sự hiểu biết sâu rộng, do học vấn lâu năm.. Ví dụ : - 寄宿学校。 trường nội trú.
宿学 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sự hiểu biết sâu rộng, do học vấn lâu năm.
- 寄宿 学校
- trường nội trú.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宿学
- 寄宿 学校
- trường nội trú.
- 这是 留学生 宿舍
- đây là ký túc xá dành cho sinh viên quốc tế
- 今晚 在 同学 家 留宿
- đêm nay anh ấy sẽ nghỉ lại ở đây.
- 她 住 在 一幢 大学 宿舍楼 里
- Cô ấy sống trong một tòa nhà ký túc xá đại học.
- 自从 某 寄宿 学校 传出 有人 吸毒 之 後 高年级 有 几个 男生 已 被 开除
- Kể từ khi có tin đồn về việc có người sử dụng ma túy tại một trường nội trú nào đó, đã có một số nam sinh năm cao bị đuổi học.
- 一间 宿舍 住 四个 学生
- Bốn sinh viên ở trong một phòng ký túc xá.
- 学生 们 在 宿舍 里 休息
- Sinh viên nghỉ ngơi tại ký túc xá.
- 我住 学生宿舍 六号楼 602 房间
- Tôi sống ở phòng 602 tầng 6 của ký túc xá sinh viên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
学›
宿›